Ảnh minh hoạ/ VOV |
Đối với ô tô
Lỗi vi phạm | Mức phạt (triệu đồng) |
---|---|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở | 30 - 40 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn | 30 - 40 |
Lái xe mà trong cơ thể có chất ma tuý hoặc chất cấm |
30 - 40 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma tuý hoặc chất cấm |
30 - 40 |
Gây tai nạn giao thông khi lái xe lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ đuổi nhau hoặc dùng chân điều khiển vô-lăng | 50 - 70 |
Tái phạm hành vi lái xe lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ đuổi nhau, dùng chân điều khiển vô-lăng | Tịch thu xe |
Đua ô tô trái phép trên đường giao thông | 40 - 50 |
Đối với môtô, xe gắn máy
Hành vi vi phạm | Mức phạt (triệu đồng) |
---|---|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở |
8 - 10 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn |
8 - 10 |
Lái xe mà trong cơ thể có chất ma tuý hoặc chất cấm |
8 - 10 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma tuý hoặc chất cấm |
8 - 10 |
Buông hai tay, dùng chân, ngồi một bên, nằm trên yên, quay người về phía sau, bịt mắt lái xe, chạy bằng 1 bánh (xe 2 bánh) hoặc 2 bánh (xe 3 bánh) | Tịch thu xe |
Tái phạm hành vi điều khiển xe lạng lách, đánh võng | Tịch thu xe |
Đua môtô, xe gắn máy, xe đạp máy, xe đạp trái phép trên đường giao thông | 40 -50 |