Top 10 mẫu ôtô cũ tốt, giá hấp dẫn nhất năm 2024

Top 10 mẫu ôtô cũ tốt, giá hấp dẫn nhất năm 2024

Trong số này đều là các mẫu ôtô có khả năng vận hành tốt khi còn mới giá hấp dẫn, có độ tin cậy trên mức trung bình trong các cuộc khảo sát trong nhiều năm qua.

Xem toàn bộ ảnh
Chevrolet Cruze (đời 2016-2019)   Khoảng giá: 7.300 - 9.700 USD   Trong  top 10 mẫu ôtô cũ tốt nhất 2024, Chevrolet Cruze có ưu điểm lái thoải mái, nội thất khá rộng rãi, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Chevrolet Cruze (đời 2016-2019)

Khoảng giá: 7.300 - 9.700 USD

Trong top 10 mẫu ôtô cũ tốt nhất 2024, Chevrolet Cruze có ưu điểm lái thoải mái, nội thất khá rộng rãi, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hyundai Elantra (đời 2017-2020)   Khoảng giá: 10.750 - 15.175   Ưu điểm: Các nút điều khiển thân thiện với người dùng, hàng ghế sau rộng rãi, động cơ tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc ôtô giá mềm.
Hyundai Elantra (đời 2017-2020)

Khoảng giá: 10.750 - 15.175

Ưu điểm: Các nút điều khiển thân thiện với người dùng, hàng ghế sau rộng rãi, động cơ tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc ôtô giá mềm.
Honda HR-V (đời 2016-2022)   Khoảng giá: 13.375 - 16.725 USD   Ưu điểm: Thực dụng, nội thất rộng rãi, ghế sau có thể gập/lật, phản hồi vô lăng nhạy và là mẫu ôtô tiết kiệm nhiên liệu.
Honda HR-V (đời 2016-2022)

Khoảng giá: 13.375 - 16.725 USD

Ưu điểm: Thực dụng, nội thất rộng rãi, ghế sau có thể gập/lật, phản hồi vô lăng nhạy và là mẫu ôtô tiết kiệm nhiên liệu.
Toyota Corolla Hybrid (đời 2020-2024)   Khoảng giá: 17.150 - 22.000 USD   Ưu điểm: Tiết kiệm nhiên liệu, đáng tin cậy, các tính năng an toàn tiêu chuẩn phong phú.
Toyota Corolla Hybrid (đời 2020-2024)

Khoảng giá: 17.150 - 22.000 USD

Ưu điểm: Tiết kiệm nhiên liệu, đáng tin cậy, các tính năng an toàn tiêu chuẩn phong phú.
Kia Sportage (đời 2017-2022)   Khoảng giá: 16.500 - 22.075 USD   Ưu điểm: Thiết kế độc đáo, động cơ chất lượng, cảm giác lái thể thao, nội thất rộng rãi.
Kia Sportage (đời 2017-2022)

Khoảng giá: 16.500 - 22.075 USD

Ưu điểm: Thiết kế độc đáo, động cơ chất lượng, cảm giác lái thể thao, nội thất rộng rãi.
Toyota RAV4 Hybrid (đời 2016-2018)   Khoảng giá: 16.250 - 21.275 USD   Ưu điểm: Tăng tốc nhanh, nội thất yên tĩnh, lái mượt, nhiều tính năng an toàn.
Toyota RAV4 Hybrid (đời 2016-2018)

Khoảng giá: 16.250 - 21.275 USD

Ưu điểm: Tăng tốc nhanh, nội thất yên tĩnh, lái mượt, nhiều tính năng an toàn.
Mazda CX-9 (đời 2016-2023)   Khoảng giá: 17.075 - 23.625 USD   Ưu điểm: Phản hồi vô lăng nhạy, hệ thống lái chính xác, động cơ phản ứng nhanh, đáng tin cậy.
Mazda CX-9 (đời 2016-2023)

Khoảng giá: 17.075 - 23.625 USD

Ưu điểm: Phản hồi vô lăng nhạy, hệ thống lái chính xác, động cơ phản ứng nhanh, đáng tin cậy.
Buick Envision (đời 2016-2020)   Khoảng giá: 16.650 - 21.725 USD   Ưu điểm: Dễ ra/vào xe, điều khiển đơn giản, hệ thống thông tin giải trí tốt, chi phí bảo hành/sửa chữa thấp.
Buick Envision (đời 2016-2020)

Khoảng giá: 16.650 - 21.725 USD

Ưu điểm: Dễ ra/vào xe, điều khiển đơn giản, hệ thống thông tin giải trí tốt, chi phí bảo hành/sửa chữa thấp.
Toyota Tacoma (đời 2005-2015)   Khoảng giá: 14.825 - 21.875 USD   Ưu điểm: Đáng tin cậy, khả năng chạy off-road/sức kéo tốt, động cơ V6 mạnh mẽ.
Toyota Tacoma (đời 2005-2015)

Khoảng giá: 14.825 - 21.875 USD

Ưu điểm: Đáng tin cậy, khả năng chạy off-road/sức kéo tốt, động cơ V6 mạnh mẽ.
Mazda MX-5 Miata (đời 2016-2024)   Khoảng giá: 15.275 - 21.250 USD   Ưu điểm: Hệ thống lái chính xác, phản hồi vô lăng tốt, đáng tin cậy, tiết kiệm nhiên liệu.
Mazda MX-5 Miata (đời 2016-2024)

Khoảng giá: 15.275 - 21.250 USD

Ưu điểm: Hệ thống lái chính xác, phản hồi vô lăng tốt, đáng tin cậy, tiết kiệm nhiên liệu.
Video: Top 10 hãng xe ít lỗi nhất sau 3 năm sử dụng.

GALLERY MỚI NHẤT