Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 11/10/2024

Lịch âm 11/10 - Xem lịch âm hôm nay 9/9/2024? Lịch vạn niên 11/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Tra cuu am lich hom nay ngay 11/10/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 11/10/2024 - LỊCH ÂM 11/10

Dương lịch là: Ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 9 tháng 9 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc sẽ ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Hàn Lộ.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 11/10/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 11/10/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.

- Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 11/10/2024

Sao tốt:

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.

Sao xấu: 

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 11/10/2024

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 11/10/2024

Ngày xuất hành:

Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang..

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Con giáp nào chỉ duy nhất Việt Nam mới có?

Trong số các nước cùng đón Tết Nguyên đán, chỉ Việt Nam mới có con giáp này. Tại sao có sự khác biệt này?

Con giap nao chi duy nhat Viet Nam moi co?
Trên thế giới có nhiều quốc gia cùng đón Tết Nguyên đán như Việt Nam, có thể kể đến như Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên, Mông Cổ,…

Hình độc về chợ Cầu Ông Lãnh ở Sài Gòn 74 năm trước

Từng là chợ đầu mối trái cây, thủy hải sản lớn nhất Sài Gòn - TP HCM, chợ Cầu Ông Lãnh được giải tỏa vào đầu thập niên 2000 để phục vụ dự án cải tạo rạch Bến Nghé và xây dựng đại lộ Võ Văn Kiệt.

Hinh doc ve cho Cau Ong Lanh o Sai Gon 74 nam truoc
Những người bán rau ở chợ Cầu Ông Lãnh, Sài Gòn năm 1950. Được xây dựng vào khoảng năm 1864, chợ Cầu Ông Lãnh là một trong những khu chợ lâu đời nhất Sài Gòn. Ảnh: Auteur inconnu/ECPAD/Défense.
Hinh doc ve cho Cau Ong Lanh o Sai Gon 74 nam truoc-Hinh-2
Một gian hàng bán rượu ở chợ Cầu Ông Lãnh. Ảnh: Auteur inconnu/ECPAD/Défense.

Tin mới